top of page

THÀNH PHẦN

Ibuprofen

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm dính đốt sống, gout cấp, vảy nến khớp, bong gân, viêm gân, viêm mô quanh gân, viêm túi hoạt dịch
- Viêm khớp dạng thấp thiếu niên
- Đau đầu, đau răng, đau cơ, đau dây thần kinh, đau bụng kinh
- Giảm đau hạ sốt trẻ em

CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG

- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm dính đốt sống, gút cấp, vẩy nến khớp, bong gân, viêm gân, viêm mô quanh gân, viêm túi hoạt dịch 10-30 mL x 3-4 lần/ngày, tối đa 160 mL/ngày.
- Viêm khớp dạng thấp thiếu niên 1.5-2 mL/kg/ngày chia 3-4 lần.
- Đau đầu, đau răng, đau cơ, đau thần kinh, đau bụng kinh 10-20 mL x 3-4 lần/ngày.
- Giảm đau & hạ sốt trẻ em dùng 3-4 lần/ngày; trẻ 11-14t.: 10-13 mL/lần, trẻ 7-10t.: 8-10 mL/lần, trẻ 3-6t.: 5-8 mL/lần, trẻ 1-2t.: 3-5 mL/lần. Trẻ < 30 kgtối đa 25 mL/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với thành phần thuốc.
. Loét dạ dày tiến triển. Rối loạn xuất huyết, đang dùng thuốc chống đông máu. Suy gan, thận. Bệnh tim mạch. Hen suyễn, dị ứng aspirin/NSAID khác. Bệnh tạo keo. Thai 3 tháng cuối.

THẬN TRỌNG

Loét dạ dày tá tràng; bệnh gan, thận, tim mạch, tạo keo, rối loạn đông máu, dị ứng NSAID; người già. Tránh dùng khi có/nghi ngờ có thai. Phụ nữ cho con bú.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Rối loạn tiêu hóa, vị giác. Hiếm: sốc, loét tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa, thủng dạ dày, viêm ruột kết, phân có máu, viêm dạ dày hay viêm tụy, h/c Stevens-Johnson, hoại tử da do nhiễm độc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Coumarin, aspirin, methotrexat, furosemid, lithi

Sotstop - 2g/100ml

₫12Price
    bottom of page